Honda Air Blade 2020 chính thức ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản 125cc và 150cc. Xe đã có sự thay đổi về thiết kế với dải định vị LED vuốt ngược lên trên tương tự mẫu Winner X ra mắt cách đây không lâu.

Bên cạnh đó, Air Blade 2020 cũng được nâng cấp màn hình LCD kỹ thuật số gọn gàng hơn, tăng không gian cũng như số lượng thông tin hiển thị. Hộc chứa đồ trên xe có dung tích 22,7 lít, lớn hơn 0,9 lít so với đời cũ. Chìa khóa thông minh có thêm chức năng cảnh báo.

Đặc biệt, Honda Air Blade 2020 còn được trang bị phanh ABS 1 kênh giúp gia tăng độ an toàn khi phanh gấp trong các điều kiện chạy tốc độ cao, ôm cua hay đường trơn trượt.
Honda Air Blade 2020 phiên bản 150cc có thiết kế ống xả và lọc gió kiểu mới, công suất 9,6 kW. Theo công bố của Honda Việt Nam, phiên bản Air Blade 150cc có thể đi được hơn 200 km với bình xăng đổ đầy, khả năng tăng tốc từ 0 – 96 km/giờ trong 10,6 giây.

Ngoài ra, một số điểm mới đáng chú ý trên Air Blade 2020 có thể kể đến như: đèn pha LED, cốp rộng hơn tích hợp cổng USB 12W, đèn hậu LED dạng 3D…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên sản phẩm

Air Blade 125cc/ Air Blade 150cc

Khối lượng

Air Blade 125cc: 111kg
Air Blade 150cc: 113kg

Dài x Rộng x Cao

Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286mm

Độ cao yên

Air Blade 125cc: 774mm
Air Blade 150cc: 775mm

Khoảng sáng gầm xe

125mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Air Blade 125cc:
Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm
Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm
Air Blade 150cc:
Trước: 90/80-14M/C 43P – Không săm
Sau : 100/80 -14M/C 48P – Không săm

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh,
làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh

Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm

Tỷ số nén

Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1

Công suất tối đa

Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy

Loại truyền động

Cơ khí, truyền động bằng đai

Hệ thống khởi động

Điện