Mô tả
THIẾT KẾ
SH125/150i – Biểu trưng cho sự sang trọng
Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với những nét thanh lịch, sang trọng mang hơi thở Châu Âu kết hợp cùng sự mạnh mẽ từ động cơ cải tiến đột phá và công nghệ thông minh tiên tiến, SH 125i/150i phiên bản 2020 hoàn toàn mới đã thiết lập một đẳng cấp chuẩn mực cho phong cách sang trọng, hiện đại.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SH 2020
Tên sản phẩm | SH125i/150i |
Khối lượng | SH125i/150i CBS: 133kg SH125i/150i ABS: 134kg |
Dài x rộng x cao | 2.090mm x 739mm x 1.129mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.353mm |
Độ cao yên | 668mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,8 lít |
Kích cỡ lốp trước | 100/80 – 16 M/C 50P |
Kích cỡ lốp sau | 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích | 124,8cm³ (SH 125i) 156,9cm³ (SH 150i) |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5mm x 55,5mm (SH 125i) 60,0mm x 55,5mm (SH 150i) |
Tỉ số nén | 11,5:1 (SH 125i) 12,0:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH 125i) 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH 150i) |
Mô men xoắn cực đại | 12N.m/6.500 vòng/phút (SH 125i) 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy |
0,8 lít khi thay nhớt | |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |